| [se retourner] |
| tự động từ |
| | trở mình |
| | Il se retourne dans son lit |
| nó trở mình trên giường nằm |
| | quay lại nhìn |
| | On se retourne sur son passage |
| khi anh ấy đi qua người ta quay lại nhìn |
| | quay sang (hướng khác) |
| | Il se retourne maintenant vers l'enseignement |
| bây giờ anh ấy quay sang dạy học |
| | thích ứng với tình hình mới |
| | laissez - lui le temps de s'en retourner |
| | hãy để cho nó có thì giờ thích ứng với tình hình mới |
| | s'en retourner |
| | trở về, quay về. |
| | ra đi |
| | se retourner contre |
| | quay lại chống (người mình đã ủng hộ) |